Quy trình bảo dưỡng xe ô tô cơ bản mà bạn nên biết
Bảo dưỡng xe ô tô đúng chuẩn sẽ sẽ giúp giảm thiểu hư hỏng và gia tăng tuổi thọ của xe đáng kể.
Xe ô tô sau một thời gian sử dụng, vận hành nhất định thì các chi tiết, bộ phận và động cơ sẽ bị khấu hao, giảm chất lượng, ảnh hưởng đến khả năng hoạt động. Do vậy, nhằm đảm bảo an toàn và kéo dài thời gian sử dụng xe hiệu quả; chủ xe nên kiểm tra, bảo dưỡng, thay thế các chi tiết hoặc bộ phận bị hư hỏng và có cách bảo quản ô tô phù hợp.
1. Quy trình bảo dưỡng xe ô tô cơ bản
Bảo dưỡng xe luôn là mối bận tâm của nhiều chủ xe khi không biết phải bắt đầu từ đâu. Nếu bạn là người mới mua xe thì nên quan tâm đến những vấn đề sau:
Kiểm tra thay dầu và lọc dầu
Các hãng xe đều cài đặt sẵn chỉ số thông báo thay dầu định kỳ, nên các nhân viên kỹ thuật chăm sóc xe sẽ dễ dàng biết được thời gian cần thay dầu cho xe. Quy trình thay dầu xe thường đơn giản và nhanh chóng, các nhân viên bảo dưỡng sẽ thực hiện nâng xe, tháo ốc và xả dầu ra ngoài. Sau đó tiến hành tháo lọc dầu để kiểm tra độ cũ của dầu. Khi đã kiểm tra xong, nhân viên bảo dưỡng sẽ siết ốc lại và châm đủ lượng dầu mới cho xe.
Tiến hành vệ sinh động cơ lọc gió
Động cơ lọc gió có chức năng vô cùng quan trọng trong việc lọc sạch không khí của động cơ. Việc kiểm tra và thay bộ lọc gió tùy thuộc vào điều kiện thời gian bên ngoài. Autoshine khuyến cáo bạn nên vệ sinh hoặc thay lọc gió cho xe mỗi khi di chuyển đạt mức 50.000km hoặc khi kiểm tra thấy lọc gió bẩn cần được bảo dưỡng.
Kiểm tra phanh xe ô tô
Để dừng xe kịp thời, bộ phận phanh xe hay thắng xe phải được đảm bảo hoạt động ổn định. Do đó, người lái xe nên thường xuyên kiểm tra để đảm bảo tính an toàn, phanh xe phải luôn trong tình trạng hoạt động tốt.
2. Bảo dưỡng xe ô tô theo đúng đinh kỳ
Bảo dưỡng xe định kỳ để đảm bảo hiệu suất hoạt động tốt, an toàn khi tham gia giao thông.
STT | TÊN SP/DV | CÁC MỐC BẢO DƯỠNG |
1 | Thay dầu động cơ | 5.000 – 10.000km/1 năm |
2 | Thay lọc dầu động cơ | 10.000km/1năm |
3 | Thay lọc gió động cơ | 40.000km/1 năm |
4 | Thay lọc gió điều hòa | 40.000km/1 năm |
5 | Thay nước làm mát động cơ | 60.000km/3 năm |
6 | Thay dầu cầu | 40.000km/2 năm |
7 | Thay dầu số tự động | 60.000 – 80.000km/5 năm |
8 | Thay lọc dầu số tự động | 60.000 – 80.000km/5 năm |
9 | Thay dầu phanh | 40.000km/4 năm |
10 | Thay dầu trợ lực lái | 80.000km/3 năm |
11 | Thay buzi | 80.000km/ 3 năm |
12 | Thay dây cu roa | 80.000km/3 năm |
13 | Vệ sinh dàn lạnh điều hòa | 80.000km/3 năm |
14 | Bảo dưỡng phanh 4 bánh | 10.000km/1 năm |
15 | Vệ sinh bướm ga, kim phun, buồng đốt | 20.000km/2 năm |
